HỆ THỐNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG SCEM-A08E
03/06/2021 2381 lượt xem https://cwer.vn/Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục SCEM-A08E là hệ thống nhập khẩu châu Âu. Hệ thống đồng thời đáp ứng các yêu cầu kĩ thuật theo thông tư số 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định, chi tiết hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường. Hệ thống SCEM-A08E có các sensor đo được nhập khẩu trực tiếp từ CHLB Đức
THÔNG TIN KỸ THUẬT CỦA HỆ THỐNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI CHÂU ÂU (sCEM-A08E)
Hệ thống quan trắc khí thải tự động liên tục sCEM-A08E là hệ thống đo đồng thời 8 chỉ tiêu thông số bao gồm Bụi, lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, SO2, NOx, CO và O2 dư và truyền dữ liệu về Sở Tài Nguyên Môi Trường qua giao thức FTP.
Dưới đây là thông số chi tiết của Hệ thống:
I. Cấu trúc hệ thống
- Trên ống khói:
+ Thiết bị đầu lấy mẫu
+ Thiết bị đo lưu lượng
+ Thiết bị đo bụi.
- Trong phòng điều hành nhà Trạm quan trắc:
+ Tủ điều khiển: Thiết bị phân tích khí, Datalogger, ADSL
+ Máy tính trung tâm
+ Tủ bảo vệ có quạt làm mát
+ Đường truyền bằng cáp vào máy tính trung tâm
II. Chi tiết hệ thống
1. Thiết bị phân tích khí
Thiết bị phân tích khí thải MGA12 có 3 phương pháp đo độc lập: hấp thu hồng ngoại (NDIR), tế bào điện hóa (EC) và phương pháp đo từ thuận;
Theo nguyên tắc, chức năng hấp thu hồng ngoại tối đa năm thành phần khí (ví dụ: CO, NO, SO2, CO2, NO2) có thể được phát hiện đồng thời. Phương pháp quang phổ này dựa trên sự hấp thụ của bức xạ hồng ngoại không phân tán (đo quang NDIR);
Phép đo O2 có thể được thực hiện thông qua phương pháp điện từ hoặc điện hóa. Ngoài ra, phép đo H2S được thực hiện thông qua một trong hai tế bào điện hóa có sẵn;
• Phạm vi đo:
+ SO2: 0…3000 mg/Nm3
+ NOx: 0…3000 mg/Nm3 tùy chọn 0…6000 mg/Nm3
+ CO: 0…3000 mg/Nm3
+ O2: 0…25%
• Nhiệt độ môi trường: (+5)…(+30) 0C;
• Thời gian đáp ứng: T90 < 180s
• Kích thước: 483x133x354 mm;
• Màn hình hiển thị: màn hình đồ họa (LCD) 240x128 pixel, ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh và/hoặc tiếng Đức;
• Khả năng hiển thị theo mg/m³, ppm và vol. %;
• Độ chính xác: <2%;
• Hiệu chỉnh về điểm 0: tự động;
• Hiệu chuẩn: tùy chọn tự động hoặc bằng tay;
• Đầu vào: có 8 đầu kết nối vào;
• Đầu ra: có 16 đầu ra;
• Tự động thổi ngược khí sạch cho đầu lấy mẫu;
• Cấp bảo vệ: Thiết bị phân tích IP40;
• Nguồn điện: 110 VAC, 230 VAC/50-60Hz, 10W (pin điện hóa)/ 20W (cảm biến từ trường);
• Đạt chuẩn: TUV(QAL1)/MCERTS.
Hình 1. Máy phân tích khí MGA12 - Hãng sản xuất Foedisch/Đức
2. Tủ phân tích
Tủ phân tích được thiết kế dựa trên công nghệ được uỷ quyền từ hãng Dr. Foedisch, cho phép tủ kết nối và lấy thông tin từ tất cả các bộ phận trong hệ thống phân tích (đầu lấy mẫu, van, bơm,…) và các thiết bị đo trên ống khói (thiết bị đo bụi, lưu lượng, nhiệt độ, áp suất).
Tủ phân tích sử dụng máy phân tích MGA12 của hãng Dr. Foedisch đã được chứng nhận TUV (QAL1) và mCERTs đảm bảo độ chính xác hoạt động và có độ bền cao.
Tích hợp hệ thống phần mềm điều khiển PLC đời mới nhất tính đến thời điểm hiện tại. Thông qua hệ thống PLC, chức năng xả khí nén định kì được điều khiển tự động, định kì cung cấp lượng khí thổi ngược để làm sạch đầu lấy mẫu.
Hình 2. Tủ phân tích SCEM-A08 - Designed by MECIE Việt Nam
3. Thiết bị làm lạnh mẫu GCU16
Model: GCU16
Hãng sản xuất: Foedisch - Đức
Thông số kỹ thuật:
• Kích thước máy: 310 x 190 x 180 mm;
• Trọng lượng: 7.5 kg;
• Màn hình hiển thị: có 3 đèn báo trạng thái, 5 phím điều khiển. Nhiệt độ làm mát cũng như chế độ cảnh bảo có thể cài đặt;
• Làm lạnh: Nguyên lý làm lạnh kiểu Peltier, công suất làm lạnh: 90 kJ/h tại 25˚C;
• Nhiệt độ môi trường: (+5)…(+50)˚C;
• Nhiệt độ khí vào cao nhất: 140˚C, nhiệt độ khí ra: (+2)…(+20)˚C (mặc định là +5˚C);
• Lưu lượng khí vào tối đa: 2 lít/phút ( nhiệt độ khí vào là +65˚C);
• Độ chênh áp ở 2 lit/phút: 19 mBar;
• Thể tích của bộ trao đổi nhiệt: Với vật liệu thủy tinh là 19 ml, với vật liệu PVDF là 18 ml;
• Áp suất bên trong bộ trao đổi nhiệt: Với thủy tinh tối đa là 3 bar, với PVDF tối đa là 2 bar;
• Nguồn cấp: 230 VAC/50Hz, max 140VA/110W
Hình 3. Thiết bị làm lạnh mẫu GCU16 - Hãng sản xuất Foedisch/Đức
4. Thiết bị đo bụi liên tục
4.1. Option 1: Thiết bị đo bụi model DR-220 hãng Durag/Đức
Model: DR-220
Hãng sản xuất: Durag/Đức
Thông số kỹ thuật:
• Công nghệ: Quang học truyền kép
• Bụi: Dải đo (0…500 mg/m³), hoặc tùy chọn
• Độ đục: 0…100%, hoặc tùy chọn
• Dùng để đo nồng độ bụi trong khí thải khô
• Đường kính ống khói: 0.4…10m;
• Áp suất bên trong: (-50)…(+50) hPa;
• Nhiệt độ môi trường : (-20)...(+55) °C;
• Tự động điều chỉnh điểm 0;
• Nhiệt độ dòng khí: ≤600 °C hoặc tùy chọn;
• Giao diện kỹ thuật số: Modbus RTU (RS485);
• Tín hiệu: 4-20mA ;
• Chứng chỉ: TUV, EN 15267
Hình 4. Thiết bị đo bụi DR220 - Hãng sản xuất: Durag/Đức
4.2. Option 2: Thiết bị đo bụi model DR-290 hãng Durag/Đức
Model: DR-290
Hãng sản xuất: Durag/Đức
Thông số kỹ thuật:
• Phương pháp đo: Trực tiếp (In si-tu), gắn trên ống khói
• Thiết bị bao gồm: Đầu đo (measuring head), đầu phản xạ (reflector) và các cáp
quang, mặt bích, thiết bị phụ trợ để lắp đặt
• Đơn vị đo: mg/m3, mg/Nm3, % opacity (độ khói)
• Dải đo: 0…1000 mg/Nm3 hoặc tuỳ chọn khác
• Hiệu chỉnh hiện thị: 0.1 - 1 mg/Nm3
• Sai số: 1.8% FS
• Bộ đo: đo liên tục với đầu đo và đầu phản xạ
• Thời gian đáp ứng: < 60 giây hoặc tuỳ chọn
• Tự động hiệu chuẩn (auto calibration) và tự động hiệu chỉnh điểm không (auto zero)
• Nhiệt độ khí thải: 850 °C (Tối đa 1000 °C)
• Cấp bảo vệ: IP 65
• Cơ chế làm sạch: bằng khí nén (compressed air), 1 litre/sec @ 4 bar maximum
• Đường kính ống khói: 1…18 m
• Độ dày thành ống khói: > 300 mm
• Nhiệt độ môi trường: (-40) ... (+60) ° C
• Độ ẩm tương đối khí mẫu: 0…95% (không ngưng tụ)
• Tín hiệu đầu ra/vào: 4 - 20 mA
• Giao diện kỹ thuật số: Modbus RTU (RS485)
• Nguồn điện: 12-24 V DC hoặc 100-240 V AC
• Đạt chuẩn: TUV (QAL1), mCERTS
Hình 5. Thiết bị đo bụi DR220 - Hãng sản xuất: Durag/Đức
4.3. Option 3: Thiết bị đo bụi model PFM02V hãng Foedisch/Đức
Model: PFM02V
Hãng sản xuất: Foedisch/Đức
Thông số kỹ thuật:
• Phương pháp : Ma sát điện từ ;
• Kích thước: 160mm x160mm x 510mm (w x h x d)
• Khối lượng: 2.5kg
• Nhiệt độ làm việc : -20 ....+50 độ C
• Điểm sương : Tối thiểu +5K
• Nhiệt độ khí thải : Tối đa 280 độ C
• Khoảng đo: 0 - 1000 mg/m3
• Tín hiệu đầu ra: 2x4....20mA
• Tín hiệu đầu vào: 1x4 ..... 20mA hoặc bộ phát tín hiệu 2 dây 12V DC
• Đầu nối cáp : 3xM20 x1.5/ 9....13mm
• Nguồn điện: 230/110 V AC ,50-60Hz, 24V DC, 3VA
Hình 6. Thiết bị đo bụi PFM02V - Hãng sản xuất: Foedisch/Đức
5. Thiết bị đo lưu lượng
Model: FMD09
Hãng sản xuất: Foedisch - Đức
Nguyên lý hoạt động của thiết bị đo lưu lượng, nhiệt độ, áp suất: là quá trình giám sát tự động liên tục lượng khí thải thoát ra trong một khoảng thời gian nhất định. Tại các phép đo khí thải, nồng độ hiện tại được xác định. Khí đo được trong lưu lượng bằng đầu dò áp suất động, do đó chênh áp cũng được đo liên tục. Tín hiệu thu được từ độ chênh áp là mức độ cho vận tốc khí thải. Bộ vi điều khiển được tích hợp trong bộ vận hành tạo ra tín hiệu và đánh giá tỷ lệ với lưu lượng. Đối với đo nhiệt độ sử dụng nguyên lý PT100.
Thông số kĩ thuật:
• Phương pháp đo chênh áp, cảm biến PT100.
• Dải đo:
- Nhiệt độ: 0…(+800) oC
- Áp suất: 0…100 mbar, áp suất tuyệt đối: 800…1.200 mbar.
- Vận tốc dòng khí thải: 0…100 m/s
- Kích thước 440mm x 64 mm x 1200mm (Wx Hx D)
- Độ dài đầu cần (tùy chọn) theo đường kính ống khói
• Hiển thị màn hình tại chỗ
• Hiển thị giá trị đo và giản đồ dạng thanh
• Nhiệt độ dòng khí : lớn nhất 280 °C hoặc cao hơn (tuỳ chọn)
• Tích hợp cảm biến đo nhiệt độ
• Tích hợp cảm biến đo áp suất
• Lưu lượng đo theo ống Pitot
• Nhiệt độ môi trường: (-20)…(+50)oC
• Tín hiệu: 4~20mA
• Cơ chế tự làm sạch bằng khí nén
• Ống Pilot làm bằng Inox 316 hoặc sử dụng vật liệu đầu dò bằng Hastelloy trong trường hợp khí thải chứa thành phần ăn mòn (tuỳ chọn)
• Khối lượng: ~ 30Kg
• Điện áp: 220VAC
• Cấp bảo vệ: IP65
• Đạt chuẩn: TUV (QAL1)/MCERTS
Hình 7. Thiết bị đo lưu lượng, nhiệt độ, áp suất FMD09 - Hãng sản xuất: Foedisch/Đức
6. Thiết bị lấy mẫu
Model: HSP12
Hãng sản xuất: Foedisch - Đức
Thông số kĩ thuật:
• Lấy mẫu khí nén trong các hệ thống đo khí lạnh để đo phát thải liên tục
• Đầu dò đưa vào ống khói: 1m bằng SS
• Vỏ: đầu dò với lọc đầu ra và cách ly , IP54
• Kích thước: 225x280x300mm
• Trọng lượng : khoảng 15kg
• Vật liệu đầu dò: Thép 1.4571 ; Roăng graphit/ thép 1.4404
• Vật liệu lọc: ceramic, đường kính lỗ lọc 3 µm
• Nhiệt độ môi trường: -20.....+80°C
• Nhiệt độ khí tối đa: 600°C
• Bụi tối đa: 2g/m3
• Áp suất làm việc tối đa: 6 bar
• Nhiệt độ đầu dò tối đa: 200°C
• Tự điều chỉnh bằng các yếu tố làm nóng ( với phiên bản đầu dò có gia nhiệt ,tùy chỉnh)
• Cách báo nhiệt độ : <140°C
• Kết nối:
+ Kết nối ống khói: DN65, PN6
+ Kết nối ống dẫn khí : NPT1/4''
+ Kết nối ống dẫn khí thử nghiệm: Ø6mm
• Nguồn cấp : 115/230V , 50/60Hz , 500VA
• Tùy chọn mua thêm bộ thổi ngược khi nồng độ bụi cao hơn 50 mg/m3
Hình 8. Thiết bị lấy mẫu HSP12 - Hãng sản xuất: Foedisch/Đức
7. Dây dẫn mẫu
Thông số kỹ thuật:
• Ống Teflon đường kính D8mm
• Vỏ ngoài ống PVC đường kính D40mm
• Giữ nhiệt bằng bông thuỷ tinh
• Nhiệt độ làm việc: 100...180 độ C
• Điện áp: 220 VAC
• Chiều dài: < 50m
• Xuất xứ: ASIA
Hình 9. Dây dẫn mẫu - Xuất xứ: ASIA
6. Khí chuẩn
Gồm có 3 bộ phận chính bao gồm: khí chuẩn, van điều tiết, vỏ bình.
Thông số kỹ thuật:
• Khí chuẩn SO2 / NO / CO phù hợp dải đo
• Khí chuẩn 99,99% N2
• Chai khí hợp kim nhôm 8L hoặc 10L
• Đồng hồ đo áp suất chai 0-25 Mpa; Đồng hồ đo áp suất giao hàng 0-1Mpa
• Kết nối linh hoạt với phụ kiện
• Xuất xứ: ASIA
Hình 10. Bình khí chuẩn SO2/NO/CO
9. Thiết bị thu thập, lưu trữ và truyền dữ liệu về Sở TNMT (Datalogger)
Model: QD1000
Hãng sản xuất: Qinn Technologies/Ấn Độ
Thông số kĩ thuật:
• Đáp ứng hoàn toàn Thông tư 24/2017/TT-BTNMT;
• Thu nhận và truyền tín hiệu đo từ phòng điều khiển về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
• Tần suất truyền dữ liệu: 1 phút hoặc 5 phút/lần hỗ trợ thẻ nhớ SD lên đến ~ 64 GB;
• 14 ngõ vào analog (4-20 mA) và Digital của các thiết bị đo;
• 08 ngõ ra Digital sử dụng cho mục đích điều khiển (tín hiệu 24 VDC), có thể sử dụng làm ngõ vào số;
• Có cổng kết nối Ethernet/Modbus TCP master;
• Kết nối RS485, RS232, USB 2.0, modbus RTU master/slave với các thiết bị ngoại vi;
• Cho phép mở rộng khả năng kết nối sau này;
• Hoạt động với các tần số GSM/GPRS 850/900/1800/1900 MHz, Internet (RJ45);
• Có chức năng truyền nhận dữ liệu qua GPRS/3G/Ethernet,…;
• File dữ liệu truyền: Định dạng text (.txt);
• File dữ liệu lưu trữ: Định dạng (.txt), (.xls);
• Tích hợp tính năng hiển thị trực tiếp lên màn hình HMI OLED graphic display (~ 128 x 64 pixels);
• Màn hình: 6 inch
• Lưu trữ dữ liệu tối thiểu 60 ngày;
• Giao thức truyền thông HTTP, FTP, TCP/IP;
• Có khả năng gửi tin nhắn SMS cảnh báo;
• Nguồn cấp: 12-30 VCD.
Hình 11. Thiết bị truyền dữ liệu QD1000 - Hãng sản xuất: Qinn Technologies/Ấn Độ
10. Phần mềm điều khiển
Thông số kỹ thuật:
• Hệ thống quản lý dữ liệu trên Microsoft Windows®
• Thực hiện các kết nối và thu thập dữ liệu trong hệ thống quan trắc;
• Đăng nhập và giám sát dữ liệu;
• Đăng nhập đa người dùng;
• FTP server;
• Hỗ trợ các định dạng truyền thông Modbus, Modbus TCP/IP;
• Hỗ trợ chức năng bổ sung dữ liệu;
• Kết nối Internet thời gian thực;
• Module cấu hình các tham số hệ thống;
• Module thu thập dữ liệu;
• Module kết xuất dữ liệu ra dạng Excel, Text, hoặc CSV;
• Module vẽ đồ thị các tham số quan trắc online;
• Module báo cáo thống kê;
• Truyền dữ liệu định dạng TXT bằng internet IP tĩnh;
• Ghi nhận giá trị đo trong ít nhất 30 ngày
11. Các ngành nghề sử dụng hệ thống SCEM-A08
Chúng tôi cung cấp giải pháp quan trắc khí thải tự động liên tục online SCEM-A08 cho Quý Khách Hàng là những đối tượng thuộc các khu công nghiệp, khu chết xuất, lò đốt và một số ngành công nghiệp phát thải gây ô nhiễm không khí bao gồm: Vật liệu xây dựng; xi măng, nhiệt điện, hoá chất và phân bón; dệt và giấy; luyện kim; thực phẩm; các xí nghiệp cơ khí; các nhà máy thuộc ngành công nghiệp nhẹ…
--------------------------------
☎️ Liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0978901181 để được tư vấn cụ thể về giải pháp phù hợp nhất với doanh nghiệp của bạn.
Email: cwer.contact@gmail.com
Địa chỉ: Tầng 7 — Tòa nhà Liên hiệp các Hội KHKT TP.HCM, 224 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP.HCM.